smile nghĩa là gì

co-worker smile có nghĩa là. Đi bộ qua văn phòng khi bạn nhìn thấy một đồng nghiệp và nở một nụ cười một nửa kỳ lạ để thừa nhận sự hiện diện của họ. Thí dụ Khi Kyle bước qua văn phòng và thấy đồng nghiệp Linda, anh ấy lóe lên nụ cười đồng nghiệp tốt nhất của anh ấy A smile masked his disappointment. A smile transformed her usually impassive face. Her smile suggests her consent. She cracked an angelic smile. A smile lit up her face. In spite of his disappointment, he managed a weak smile. Haley studied her, an enigmatic smile on his face. It brought a wide smile to his face and laughter to his eyes. The smile on her face disarmed his anger. He wore a smile. His worried face relaxed into a smile of greeting when he recognized us. A smile masked his disappointment. A smile transformed her usually impassive face. Her smile suggests her consent. She cracked an angelic smile. A smile lit up her face. In spite of his disappointment, he managed a to smile on (upon) mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên. fortune smiles on (upon) him: hắn gặp vận may. to come up smiling. lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới. to smile somebody into doing something Phương và chiều nghĩa là gì . #Vật lý lớp 6 1. BRVR UHCAKIP 22 tháng 3 lúc 16:55. REFER. Phương gồm có: phương thẳng đứng, phương nằm ngang. Smile 6 tháng 4 2021 lúc 12:53 - Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên moi vật . Cele Mai Bune Site Uri De Dating. /smail/ Chuyên ngành Xây dựng mỉm cười Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb beam , be gracious , express friendliness , express tenderness , grin , laugh , look amused , look delighted , look happy , look pleased , simper , smirk , expression , sneer phrasal verb countenance , favor Từ trái nghĩa smileTừ điển Collocationsmile noun ADJ. bright, broad, wide faint, thin, wan, weak beatific, cheerful, dazzling, happy, radiant, sunny, warm the warm smile in his eyes charming, gentle, sweet, winning arch, disarming, enigmatic, mocking, rueful, sardonic, wry She gave a wry smile. sad shy apologetic, sheepish encouraging, indulgent, reassuring polite beguiling ready fixed, forced supercilious conspiratorial, knowing grim a grim smile of satisfaction humourless, mirthless She suppressed a mirthless smile. crooked, lopsided toothless QUANT. glimmer, hint, trace A trace of a smile played across her lips. VERB + SMILE have, wear She had a happy smile on her face. flash sb, give sb, smile He flashed her a disarming smile. She smiled a smile of dry amusement. manage She managed a weak smile. return She returned his smile. hide, repress, suppress They had to hide their smiles. forced Her father forced a smile. bring Her antics brought a smile to my face. crease into His face creased into a smile. SMILE + VERB fade, freeze, vanish Her sunny smile vanished as she read the letter. cross sth, flicker across sth, play across sth A faint smile flickered across her face. tug at the corner of the mouth A wry smile tugged at the corner of his mouth. grow, spread across/over sth Her smile grew radiant. A gentle smile spread over her face. PREP. with a ~ Oh, hello, ’ he said, with a smile. ~ of a smile of approval PHRASES be all smiles Twelve hours later she was all smiles again. be wreathed in smiles His face was wreathed in smiles. wipe the smile off sb's face I'm going to wipe that smile off your face = make you stop thinking this is funny. Từ điển facial expression characterized by turning up the corners of the mouth; usually shows pleasure or amusement; smiling, grin, one's facial expression by spreading the lips, often to signal pleasureexpress with a smileShe smiled her thanksEnglish Synonym and Antonym Dictionarysmilessmiledsmilingsyn. beam chuckle grin laugh smirkant. frown Nghĩa của từng từ anindulgentsmileTừ điển Anh - Việt◘[æn, ən] *mạo từ, đứng trước nguyên âm, h câm hoặc mẫu tự đặc biệt đọc như nguyên âm xem a ⁃an egg một quả trứng ⁃an hour một giờ ⁃an MP một nghị sĩTừ điển Anh - Việt◘[in'dʌldʒənt]*tính từ hay nuông chiều, hay chiều theo khoan dung, bao dung ⁃to be indulgent towards someone's faults khoan dung đối với lỗi lầm của aiTừ điển Anh - Việt◘[smail]*danh từ nụ cười; vẻ mặt tươi cười ⁃with a relieved/amused/cheerful smile on her face với một nụ cười an tâm/thích thú/vui vẻ trên gương mặt ⁃to give somebody a happy smile mỉm cười sung sướng với ai ⁃face wreathed in smiles mặt tươi cười ▸all smiles trông có vẻ rất sung sướng ⁃she was all smiles at the news of her win cô ta rất vui sướng khi được tin mình đã thắng *nội động từ mỉm cười ⁃to smile happily/with pleasure mỉm cười sung sướng/thích thú ⁃he never smiles hắn chẳng bao giờ cười ⁃I smiled at the child and said 'Hello! ' tôi mỉm cười với đứa bé và nói 'Chào! '*ngoại động từ thể hiện sự đồng ý.. bằng một nụ cười ⁃she smiled her approval cô ta mỉm cười tán thành ⁃I smiled my thanks tôi mỉm cười tỏ ý cám ơn ⁃she smiled a bitter smile cô ta nở một nụ cười cay đắng ▸to smile away cười để xua tan ⁃to smile someone's anger away cười cho ai hết giận ▸to smile on somebody/something tán thành, khuyến khích ai/cái gì ⁃fortune smiles on upon him vận may mỉm cười với hắn; hắn gặp vận may ⁃the council did not smile on our plan hội đồng không tán thành kế hoạch của chúng tôi ▸to come up smiling lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới ▸to smile somebody into doing something cười để khiến ai làm việc gì Hiện tại tốc độ tìm kiếm khá chậm đặc biệt là khi tìm kiếm tiếng việt hoặc cụm từ tìm kiếm khá dài. Khoảng hai tháng nữa chúng tôi sẽ cập nhật lại thuật toán tìm kiếm để gia tăng tốc độ tìm kiếm và độ chính xác của kết quả. Các mẫu câu He looked at her with an indulgent nhìn cô với một nụ cười khoan dung. Laughter She gave me an indulgent smile, and as punishment, she said, "Tomorrow I'm teaching a class on Indian history, and you are sitting in it, and I'm grading you."Cười Cô ấy mỉm cười mãn nguyện, và như một hình phạt, cô ấy nói, "Ngày mai em sẽ dạy một lớp về lịch sử Ấn Độ, anh sẽ đến đó học, và em sẽ chấm điểm anh." Giới thiệu dictionary4it Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài. Quyền lợi của thành viên vip Thành viên vip tra đến 30 triệu mẫu câu Anh-Việt và Việt-Anh không có vip bị giới hạn 10 triệu mẫu câu. Con số 30 triệu này sẽ không cố định do dữ liệu được bổ sung liên tục. Xem phim song ngữ không giới hạn. Sử dụng bộ lọc mẫu câu lọc theo vị trí, phim, nhạc, chính xác, Tra từ điển trên các mẫu câu click đúp chuột vào từ cần tra. Hiển thị đến 100 mẫu câu không có vip bị giới hạn 20 mẫu câu. Lưu các mẫu câu. Loại bỏ quảng cáo. Smile = vi cười Bản dịch Động từ Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new EN Nghĩa của "smile" trong tiếng Việt volume_up smile {động} VI cười cười mỉm nhoẻn cười cười mỉm chi volume_up smile {danh} VI Domain Liên kết Bài viết liên quan Smile nghĩa là gì Nghĩa của từ Smile - Từ điển Anh - Việt Nghĩa của từ Smile - Từ điển Anh - Việt Smile / smail / Thông dụng Danh từ Nụ cười; vẻ mặt tươi cười to give a faint smile cười nửa miệng face wreathed in smiles mặt tươi cười Nội động từ Cười; mỉm cư Chi Tiết Smile Nghĩa Là Gì? smile nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ smile. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa smile mình 1 12 8 smile Vừa là danh từ, vừa là động từ trong tiếng Anh. 1. Động từ nghĩa là mỉm cười Xem thêm Chi Tiết Ý nghĩa của từ smile là gì smile nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ smile. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa smile mình 1 12 8 Vừa là danh từ, vừa là động từ trong tiếng Anh. 1. Động từ nghĩa là mỉm cười Ví dụ she smiled at me cô ấy mỉm cười với tôi 2. Danh từ nụ cười Ví dụ a big smile cười tươi 2 8 6 smile "Smile" là tên một bài hát của nữ ca sĩ ghi âm người Canada, Avril Lavigne, bài hát được chọn làm đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu thứ tư của cô, Goodbye Lul [..] 3 0 1 smileĐộng từ cười giữa cười mỉm và cười lớn, mỉm cười tán thành. Ví dụ Cô ấy cười với tôi và điều đó khiến tôi bị cô ấy mê hoặc. She smiles at me that make me fall in love with her. Ví dụ May mắn đã mỉm cười với anh ấy. Fortune smiled on him/nga - Ngày 12 tháng 12 năm 2018 4 6 8 smile Nụ cười; vẻ mặt tươi cười. ''to give a faint '''smile''''' — cười nửa miệng ''face wreathed in smiles'' — mặt tươi cười mỉm cười, cười tủm tỉm [..] 5 8 10 smile"Smile" là một bài hát của nữ ca sĩ thu âm người Anh Lily Allen, phát hành làm đĩa đơn đầu tiên cho album phòng thu đầu tay của cô, Alright, Still ngày 3 tháng 7 năm [..] 6 5 8 smileSmile có thể là 7 6 10 smile[smail]danh từnội động từngoại động từTất cảdanh từ nụ cười; vẻ mặt tươi cườiwith a relieved /amused /cheerful smile on her face với một nụ cười an tâ [..] 8 3 9 smile"Smile" là ca khúc dựa trên một bản nhạc không lời trong soundtrack của phim năm 1936 của Charlie Chaplin, Thời đại tân kỳ. Chaplin soạn nhạc, John Turner và Geoffrey P [..] là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa

smile nghĩa là gì