19 tháng 3 dương là bao nhiêu âm
Ngày 19/4/1877 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, Chi tiết ngày 19/4/1877 dương lịch Tháng 4 - Năm 1877. Thứ Năm. 19 . Lịch âm
Xem lịch vạn niên thứ bảy ngày 19 tháng 3 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 19/3/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay? Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và
Ngày 19/11/1878 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, Chi tiết ngày 19/11/1878 dương lịch Tháng 11 - Năm 1878. Thứ Ba. 19 . Lịch âm
Xem chi tiết Dương Lịch Ngày 10 Tháng 3 Năm 2023. Bạn có thể click vào link sau đây để Đổi lịch âm dương và đổi lịch dương sang âm. Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Dương lịch ngày 19 tháng 2 năm 2023 tốt hay xấu rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy
Chi tiết ngày 19/3/1873 âm lịch, ngày 19 tháng 3 năm 1873 âm lịch tốt hay xấu. 15/4/1873 dương lịch . Tháng Ba. 19. Tiết Thanh Minh.
Cele Mai Bune Site Uri De Dating. Chủ đề 3/4 âm là bao nhiêu dương 2023 Ngày 3/4 Âm Lịch năm 2023 trùng với ngày 3/5 Dương Lịch và là ngày đẹp trong năm để dành cho những kế hoạch mới. Với sự sáng tạo và năng lượng tích cực, ngày này được xem là thời điểm tuyệt vời để khởi động một cuộc hành trình mới. Hãy tận dụng ngày hôm nay để cải thiện cuộc sống, thúc đẩy sự nghiệp và tạo ra những kết quả tốt đẹp nhất cho tương lụcNgày 3/4/2023 âm lịch là ngày gì trong lịch dương? Những sự kiện, hoạt động nào diễn ra vào ngày 3/4/2023? Ngày 3/4/2023 âm lịch thuộc tuổi gì trong định mệnh của 12 con giáp? Vận may của người sinh vào ngày 3/4/2023 như thế nào? Hướng nào tốt để tránh xui rủi cho những việc quan trọng trong ngày 3/4/2023?YOUTUBE Tin Vui Cho Người Hưởng Lương Hưu Năm 2023 - SKĐS Ngày 3/4/2023 âm lịch là ngày gì trong lịch dương? Để xác định ngày dương lịch tương ứng với ngày 3/4/2023 âm lịch, ta cần sử dụng công thức chuyển đổi âm dương lịch. Đầu tiên, ta xác định năm âm lịch tương ứng với năm dương lịch 2023 - Năm dương lịch 2023 thuộc nhóm Canh Tý kết hợp giữa Canh và Tý. - Theo trang web chuyển đổi lịch âm dương của Liên đoàn Cờ vua thế giới năm Canh Tý tương ứng với năm 2023 âm lịch là năm Giáp Tý. Tiếp theo, ta sử dụng công thức để tính toán ngày dương lịch tương ứng với ngày 3/4/2023 âm lịch - Ngày âm lịch 3/4/2023 có thể viết dưới dạng Mậu Tý tháng 2. - Theo công thức chuyển đổi âm dương lịch, ta thực hiện các bước sau đây + Tìm ngày Liễu hay ngày chuyển tháng trong tháng âm lịch hiện tại . Theo trang web của Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam ngày Liễu trong tháng âm lịch thứ 2 tháng giêng luôn là ngày 16. . Vì vậy, ngày Liễu trong tháng Giáp Tý tháng 2 Âm lịch là ngày 16. + Tính số ngày chênh lệch giữa ngày Liễu trong tháng âm lịch và ngày 3/4/2023 âm lịch . Số ngày chênh lệch = 3 - 16 + 29 x 2 - 1 = -4. . Lưu ý rằng tháng âm lịch có thể có 29 hoặc 30 ngày, vì vậy ta phải xác định số tháng chênh lệch trong trường hợp này là 2 - 1 = 1 và nhân với số ngày của tháng âm lịch. + Cộng số ngày chênh lệch với ngày Liễu trong tháng âm lịch để tìm được ngày dương lịch tương ứng . Ngày dương lịch tương ứng = 16 + -4 = 12. + Tìm tháng và năm dương lịch tương ứng . Vì ngày 12 thuộc tháng 4 và năm Canh Tý tương ứng với năm 2023, nên ngày dương lịch tương ứng với ngày 3/4/2023 âm lịch là ngày 12/4/2023. Vậy, ngày 3/4/2023 âm lịch tương ứng với ngày 12/4/2023 trong lịch dương. Những sự kiện, hoạt động nào diễn ra vào ngày 3/4/2023? Vào ngày 3/4/2023, theo lịch Dương, không có sự kiện, hoạt động đáng chú ý được ghi nhận trên các trang thông tin chính thức. Tuy nhiên, theo lịch Âm, đó là ngày 3/3/2023 và có một số thông tin như sau - Ngày này là ngày Tân Dậu trong can chi được xếp vào chi Thân, tháng Ất Mão và năm Quý Mão. - Không có thông tin về các ngày lễ, sự kiện quan trọng nào đáng chú ý diễn ra vào ngày này theo lịch Âm. - Tuy nhiên, cần lưu ý rằng ngày 3/4/2023 Âm lịch là ngày Không vong, theo quan niệm tín ngưỡng. Ngày 3/4/2023 âm lịch thuộc tuổi gì trong định mệnh của 12 con giáp? Ngày 3/4/2023 âm lịch thuộc tháng 2 năm Quý Mão, tương ứng với tuổi Tân Tý trong định mệnh của 12 con giáp. Để xác định tuổi của người sinh vào ngày 3/4/2023 âm lịch, ta cần biết năm sinh của họ theo lịch Âm. Sau đó, tính khoảng cách giữa năm sinh này đến năm Quý Mão, chia cho 12 số tuổi của mỗi con giáp và lấy dư để xác định tuổi của họ theo định mệnh của 12 con giáp. Tuy nhiên, để biết chính xác tuổi của người đó theo định mệnh của 12 con giáp, cần biết thêm ngày sinh của họ theo lịch Âm. Vận may của người sinh vào ngày 3/4/2023 như thế nào? Đầu tiên, ta xác định ngày sinh của người này là ngày 3 tháng 4 năm 2023 theo lịch Dương. Từ đó, ta chuyển đổi sang lịch Âm để xem thông tin về vận may. Theo lịch Âm, ngày 3 tháng 4 năm 2023 là ngày Sửu. Xét về can chi, ngày này thuộc về Tân Dậu, tháng Ất Mão và năm Quý Mão. Vận may của người sinh vào ngày này sẽ phụ thuộc vào các yếu tố trong bản mệnh của họ, bao gồm cả ngày tháng năm sinh và thời điểm sinh. Tuy nhiên, chung quy lại, người sinh vào ngày này có thể được dự báo sẽ có sức khỏe tốt, tính cách cân đối, thích hợp với các nghề nghiệp liên quan đến kinh doanh hoặc sáng tạo. Điều này phụ thuộc vào việc họ khai thác tối đa tiềm năng của mình và nỗ lực vượt qua những thử thách trên con đường đời. Tóm lại, không thể đưa ra dự đoán chính xác về vận may của người sinh vào ngày 3/4/2023, tuy nhiên, việc giữ sức khỏe, tính cách cân đối và nỗ lực trong cuộc sống sẽ giúp họ đạt được thành công. Hướng nào tốt để tránh xui rủi cho những việc quan trọng trong ngày 3/4/2023?Để tránh xui rủi cho những việc quan trọng trong ngày 3/4/2023 âm lịch, bạn có thể thực hiện các bước sau 1. Tìm hiểu vận đào hoa của mình trong ngày này bằng cách xem ngày sinh của mình là gì và tra cứu trong bảng vận đào hoa để biết vận đào hoa của bạn trong ngày đó. 2. Xem xét các hoạt động nên và không nên làm trong ngày này theo các thông tin trong lịch âm, nhưng đồng thời cần lưu ý rằng lưu ý rằng các thông tin về lịch âm là chỉ mang tính chất tham khảo và không đầy đủ chính xác. 3. Chọn thời điểm và vị trí thuận lợi để thực hiện các việc quan trọng, tránh thực hiện vào thời gian và vị trí không thuận lợi theo hoàn cảnh cụ thể. 4. Đặt niềm tin vào khả năng của bản thân và cố gắng tập trung để đạt được kết quả tốt nhất có thể. 5. Cuối cùng, hãy tạo không gian và thời gian để thư giãn và giảm căng thẳng trước khi bắt đầu các việc quan trọng trong ngày Vui Cho Người Hưởng Lương Hưu Năm 2023 - SKĐSHãy cùng đón xem video về những người hưởng lương hưu thành đạt và hạnh phúc nhất. Chúng ta có thể học hỏi được rất nhiều từ những câu chuyện của họ, từ cách sắp xếp tài chính cho đến cách tận hưởng cuộc sống. Đừng bỏ lỡ cơ hội tìm kiếm sự hài lòng và bình yên trong tương lai của mình! Tin Tức Hôm Nay Bản Tin Sáng Ngày 3-5-2023Bạn muốn cập nhật những tin tức nóng hổi nhất trong ngày mà không mất quá nhiều thời gian? Hãy xem video này! Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin nhanh chóng, chính xác và đầy đủ về những sự kiện quan trọng nhất trong thời gian qua. Đừng bỏ lỡ cơ hội đọc tin một cách tiện lợi và đáng tin cậy nhất! Dự Báo Xu Thế Thời Tiết 2023 Mới Nhất - VTC16Bạn muốn biết thời tiết sẽ ra sao trong năm 2023? Hãy xem video này để xem dự báo chi tiết nhất về các thay đổi thời tiết và khí hậu sắp tới. Bạn có thể tìm hiểu về những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến cuộc sống của mình, và từ đó có những phương án ứng phó và bảo vệ sức khỏe tốt nhất cho bản thân và gia đình. Hãy chuẩn bị sẵn sàng cho mọi thay đổi sắp tới!
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 19/01/2023 Ngày Âm Lịch 28/12/2022 - Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Nạp âm Giản Hạ Thủy Nước khe suối - Hành Thủy Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Chu TướcNgày Hắc đạo Chu Tước Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Kỷ Mùi, Tân Mùi Tuổi xung tháng Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Kiến Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thúXấu với xây cất, động thổ, lợp thập bát tú Sao Đẩu Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng hạp thông thưSao tốt Yếu yên* Tốt mọi việc, nhất là giá thú Sao xấu Tiểu hồng sa Xấu mọi việcThổ phủ Kỵ xây dựng, động thổVãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổChu tước Kỵ nhập trạch, khai trươngTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángKhông phòng Kỵ giá thúCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương
Ngày 19 tháng 3 năm 2022 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 17 tháng 2 năm 2022 tức ngày Tân Mùi tháng Quý Mão năm Nhâm Dần. Ngày 19/3/2022 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 19 tháng 3 năm 2022 ngày 19/3/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 19/3/2022 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 054418041109 Độ dài ban ngày 12 giờ 20 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 182605222354 Độ dài ban đêm 10 giờ 56 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19 tháng 3 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 19 tháng 3 năm 2022 Dương lịch Ngày 19/3/2022 Âm lịch 17/2/2022 Bát Tự Ngày Tân Mùi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MãoLục hợp Ngọ Tương hình Sửu, TuấtTương hại TýTương xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Lộ Bàng Thổ Ngày Tân Mùi; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lộ Bàng Thổ kị tuổi Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang. Sao xấu Tử khí, Huyết kị. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Nữ. Ngũ Hành Thổ. Động vật Dơi. Mô tả chi tiết - Nữ thổ Bức - Cảnh Đan Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dơi , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Kết màn, may áo. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. - Ngoại lệ Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Tuổi hợp ngày Tý, Thân Tuổi khắc với ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Đê thổ lạcĐê tinh rất xấu phải đề phòngĐộng thổ, hôn nhân dễ tai ươngKinh doanh, ký kết hang chìm đắmXuất hành, xây cất ngoại đôi phương Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Đức* - Thiên Quý * - U Vi Tinh Thụ Tử * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Phủ Đầu Sát - Tam Tang Việc nên làm Việc kiêng kị Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 19/03/1994 Ngày Âm Lịch 08/02/1994 - Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Tuất Nạp âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to - Hành Hỏa Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên hìnhNgày Hắc đạo Thiên hình Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất Tuổi xung tháng Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất DậuKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Đê Việc nên làm Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng. Việc không nên làm Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ. Ngoại lệ Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại hạp thông thưSao tốt U vi tinh Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việc Sao xấu Thụ tử* Xấu mọi việc trừ săn bắn tốtNguyệt hoả Xấu đối với lợp nhà, làm bếpPhủ đầu dát Kỵ khởi tạoTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Giáp Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 19/03/1998 Ngày Âm Lịch 21/02/1998 - Ngày Ất Sửu, tháng Ất Mão, năm Mậu Dần Nạp âm Hải Trung Kim Vàng trong biển - Hành Kim Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Câu trậnNgày Hắc đạo Câu trận Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi Tuổi xung tháng Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ DậuKiến trừ thập nhị khách Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt thập bát tú Sao Đẩu Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyKính tâm Tốt đối với tang lễHoàng ân* Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Cửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngTứ thời cô quả Kỵ giá thúHoang vu Xấu mọi việcTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàĐại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Đông Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương
19 tháng 3 dương là bao nhiêu âm